tân văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ van˧˧təŋ˧˥ jaŋ˧˥təŋ˧˧ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ van˧˥tən˧˥˧ van˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ Hán-Việt có nguồn gốc từ 新聞, có gốc từ từ tiếng Nhật 新聞 (shinbun).

Danh từ[sửa]

tân văn

  1. (cũ) báo chí.
    Lục Tỉnh tân văn
    Phụ nữ tân văn

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)