tương hỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ hoʔo˧˥tɨəŋ˧˥ ho˧˩˨tɨəŋ˧˧ ho˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ho̰˩˧tɨəŋ˧˥ ho˧˩tɨəŋ˧˥˧ ho̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

tương hỗ

  1. Qua lại.
    Tác dụng tương hỗ giữa một dòng điện và một nam châm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]