tạp phẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔp˨˩ fə̰m˧˩˧ta̰ːp˨˨ fəm˧˩˨taːp˨˩˨ fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˨˨ fəm˧˩ta̰ːp˨˨ fəm˧˩ta̰ːp˨˨ fə̰ʔm˧˩

Danh từ[sửa]

tạp phẩm

  1. Hàng hóa lặt vặt, gồm những đồ dùng cho sinh hoạt cá nhân hằng ngày.
    Quầy tạp phẩm.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tạp phẩm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam