tức giận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥ zə̰ʔn˨˩tɨ̰k˩˧ jə̰ŋ˨˨tɨk˧˥ jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩ ɟən˨˨tɨk˩˩ ɟə̰n˨˨tɨ̰k˩˧ ɟə̰n˨˨

Động từ[sửa]

  1. Tức và rất giận (nói khái quát)
    mặt hầm hầm tức giận

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam