tam quyền phân lập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ kwn˨˩ fən˧˧ lə̰ʔp˨˩taːm˧˥ kwŋ˧˧ fəŋ˧˥ lə̰p˨˨taːm˧˧˨˩ fəŋ˧˧ ləp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ kwn˧˧ fən˧˥ ləp˨˨taːm˧˥ kwn˧˧ fən˧˥ lə̰p˨˨taːm˧˥˧ kwn˧˧ fən˧˥˧ lə̰p˨˨

Định nghĩa[sửa]

tam quyền phân lập

  1. nguyên tắc chính trị của các nước tư sản, chia chính quyền ra làm ba bộ phận đứng riêng nhau là quyền lập pháp, quyền hành pháp và quyền tư pháp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]