tam thập lục kế tẩu vi thượng sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ tʰə̰ʔp˨˩ lṵʔk˨˩ ke˧˥ tə̰w˧˩˧ vi˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ sajk˧˥taːm˧˥ tʰə̰p˨˨ lṵk˨˨ kḛ˩˧ təw˧˩˨ ji˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨ ʂa̰t˩˧taːm˧˧ tʰəp˨˩˨ luk˨˩˨ ke˧˥ təw˨˩˦ ji˧˧ tʰɨəŋ˨˩˨ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ tʰəp˨˨ luk˨˨ ke˩˩ təw˧˩ vi˧˥ tʰɨəŋ˨˨ ʂajk˩˩taːm˧˥ tʰə̰p˨˨ lṵk˨˨ ke˩˩ təw˧˩ vi˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨ ʂajk˩˩taːm˧˥˧ tʰə̰p˨˨ lṵk˨˨ kḛ˩˧ tə̰ʔw˧˩ vi˧˥˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ ʂa̰jk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 三十六計走為上策.

Thành ngữ[sửa]

tam thập lục kế tẩu vi thượng sách

  1. Trong ba mươi sáu chước chạy đi hơn cả. Chỉ có cách trốn đi là hay nhất.

Dịch[sửa]