thú quê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˥ kwe˧˧tʰṵ˩˧ kwe˧˥tʰu˧˥ we˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˩˩ kwe˧˥tʰṵ˩˧ kwe˧˥˧

Danh từ[sửa]

thú quê

  1. Thú an nhànvườn ruộng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Thú quê tuần vược bén mùi (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]