thương thuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ tʰwiət˧˥tʰɨəŋ˧˥ tʰwiə̰k˩˧tʰɨəŋ˧˧ tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ tʰwiət˩˩tʰɨəŋ˧˥˧ tʰwiə̰t˩˧

Động từ[sửa]

thương thuyết

  1. Bàn bạc để đi đến sự thỏa thuận.
    Đại biểu hai nước thương thuyết về vấn đề biên giới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]