thợ cạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ːʔ˨˩ ka̰ːʔw˨˩tʰə̰ː˨˨ ka̰ːw˨˨tʰəː˨˩˨ kaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˨˨ kaːw˨˨tʰə̰ː˨˨ ka̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

thợ cạo

  1. Người làm nghề cắt tóc.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]