thủy chung như nhất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ ʨuŋ˧˧ ɲɨ˧˧ ɲət˧˥tʰwi˧˩˨ ʨuŋ˧˥ ɲɨ˧˥ ɲə̰k˩˧tʰwi˨˩˦ ʨuŋ˧˧ ɲɨ˧˧ ɲək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ ʨuŋ˧˥ ɲɨ˧˥ ɲət˩˩tʰwḭʔ˧˩ ʨuŋ˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ ɲə̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 始終如一.

Thành ngữ[sửa]

thủy chung như nhất

  1. Trước sau như một, không thay đổi tưởng và tình cảm của mình đối với ai.

Dịch[sửa]