thiên sơn vạn thủy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ səːn˧˧ va̰ːʔn˨˩ tʰwḭ˧˩˧tʰiəŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ ja̰ːŋ˨˨ tʰwi˧˩˨tʰiəŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ jaːŋ˨˩˨ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ʂəːn˧˥ vaːn˨˨ tʰwi˧˩tʰiən˧˥ ʂəːn˧˥ va̰ːn˨˨ tʰwi˧˩tʰiən˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ va̰ːn˨˨ tʰwḭʔ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 千山萬水.

Thành ngữ[sửa]

thiên sơn vạn thủy

  1. Nói người đi rất xa, qua nhiều núi nhiều sông.

Dịch[sửa]