thuôn thuôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuən˧˧ tʰuən˧˧tʰuəŋ˧˥ tʰuəŋ˧˥tʰuəŋ˧˧ tʰuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuən˧˥ tʰuən˧˥tʰuən˧˥˧ tʰuən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thuôn thuôn

  1. Hơi nhỏ ở một đầu.
    Chuôi dao nhựa thuôn thuôn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]