thuỳ mị
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value). và Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value)..
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwi̤˨˩ mḭʔ˨˩ | tʰwi˧˧ mḭ˨˨ | tʰwi˨˩ mi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˧ mi˨˨ | tʰwi˧˧ mḭ˨˨ |
Tính từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
- Chỉ những cô gái hiền dịu, nết na, nữ tính.
- Dịu dàng, hiền hậu, dễ thương (nói về người con gái).
- Một cô gái thuỳ mị nết na.
- Tính nết thuỳ mị đoan trang.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuỳ mị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)