Bước tới nội dung

tiêu sái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 蕭灑.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ saːj˧˥tiəw˧˥ ʂa̰ːj˩˧tiəw˧˧ ʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʂaːj˩˩tiəw˧˥˧ ʂa̰ːj˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tiêu sái

  1. Phóng khoáng, thanh cao.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tính tình tiêu sái.
    Mùi tiêu sái với trần gian dễ mấy. (Nguyễn Công Trứ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]