toán học vi phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːn˧˥ ha̰ʔwk˨˩ vi˧˧ fən˧˧twa̰ːŋ˩˧ ha̰wk˨˨ ji˧˥ fəŋ˧˥twaːŋ˧˥ hawk˨˩˨ ji˧˧ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˩˩ hawk˨˨ vi˧˥ fən˧˥twan˩˩ ha̰wk˨˨ vi˧˥ fən˧˥twa̰n˩˧ ha̰wk˨˨ vi˧˥˧ fən˧˥˧

Danh từ[sửa]

toán học vi phân

  1. là một nhánh toán học tập trung chủ yếu vào những vấn đề như đạo hàm và vi phân của hàm số (còn gọi tắt là vi phân), hàm số, giới hạn toán học, tích phân.
    Nhập môn toán học vi phân.


Dịch[sửa]