trẻ trâu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (nói ríu) trẩu
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ ʨəw˧˧ | tʂɛ˧˩˨ tʂəw˧˥ | tʂɛ˨˩˦ tʂəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛ˧˩ tʂəw˧˥ | tʂɛ̰ʔ˧˩ tʂəw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (cũ) Đứa trẻ chăn trâu, bò nói chung.
- 1990, Dương Hướng, Bến không chồng:
- Bến Tình được chia làm ba đoạn. Mỗi đoạn riêng khuất khúc quanh của dòng sông, đoạn cuối nước dành riêng cho trẻ trâu, đoạn giữa là dành cho đàn bà con gái, đoạn trên đầu nước ưu tiên cho cánh đàn ông.
- 1999, Hà Ân, Quận He khởi nghĩa, Nhà xuất bản Lao động, tr. 27:
- Chúng tha thẩn quanh bãi chả chịu đi đâu, bọn trẻ trâu rỗi việc xoay ra đánh vật với nhau.
- 1990, Dương Hướng, Bến không chồng:
- (từ mới, lóng, hàm ý phê phán, chê bai, hoặc mỉa mai) Thanh thiếu niên có tính bốc đồng, thích thể hiện cái tôi.
- Đồng nghĩa: sửu nhi
- 2021, Hoàng Lương, 'Trẻ trâu' cầm dao phóng lợn, VnExpress:
- Đi theo đàn, chạy xe độ nẹt pô ầm ĩ, tay cầm tuýp sắt gắn dao phóng lợn là những đặc điểm của lớp "trẻ trâu" xem thường pháp luật.
- (từ mới, lóng) Thời còn trẻ, thời còn trẻ con.
- Dân mạng đào mộ lại ảnh thời "trẻ trâu" của người nổi tiếng.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ đứa
- Danh từ tiếng Việt có loại từ thằng
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ mới trong tiếng Việt
- Từ lóng trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng