Bước tới nội dung

trẻ trâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ trẻ +‎ trâu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ ʨəw˧˧tʂɛ˧˩˨ tʂəw˧˥tʂɛ˨˩˦ tʂəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩ tʂəw˧˥tʂɛ̰ʔ˧˩ tʂəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ đứa, thằng) trẻ trâu

  1. () Đứa trẻ chăn trâu, nói chung.
    • 1990, Dương Hướng, Bến không chồng:
      Bến Tình được chia làm ba đoạn. Mỗi đoạn riêng khuất khúc quanh của dòng sông, đoạn cuối nước dành riêng cho trẻ trâu, đoạn giữa là dành cho đàn bà con gái, đoạn trên đầu nước ưu tiên cho cánh đàn ông.
    • 1999, Hà Ân, Quận He khởi nghĩa, Nhà xuất bản Lao động, tr. 27:
      Chúng tha thẩn quanh bãi chả chịu đi đâu, bọn trẻ trâu rỗi việc xoay ra đánh vật với nhau.
  2. (từ mới, lóng, hàm ý phê phán, chê bai, hoặc mỉa mai) Thanh thiếu niên có tính bốc đồng, thích thể hiện cái tôi.
    Đồng nghĩa: sửu nhi
    • 2021, Hoàng Lương, 'Trẻ trâu' cầm dao phóng lợn, VnExpress:
      Đi theo đàn, chạy xe độ nẹt pô ầm ĩ, tay cầm tuýp sắt gắn dao phóng lợn là những đặc điểm của lớp "trẻ trâu" xem thường pháp luật.
  3. (từ mới, lóng) Thời còn trẻ, thời còn trẻ con.
    Dân mạng đào mộ lại ảnh thời "trẻ trâu" của người nổi tiếng.