trộm cướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔm˨˩ kɨəp˧˥tʂo̰m˨˨ kɨə̰p˩˧tʂom˨˩˨ kɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂom˨˨ kɨəp˩˩tʂo̰m˨˨ kɨəp˩˩tʂo̰m˨˨ kɨə̰p˩˧

Định nghĩa[sửa]

trộm cướp

  1. Kẻ trộm, kẻ cướp nói chung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]