trợ huấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ hwən˧˥tʂə̰ː˨˨ hwə̰ŋ˩˧tʂəː˨˩˨ hwəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˨˨ hwən˩˩tʂə̰ː˨˨ hwən˩˩tʂə̰ː˨˨ hwə̰n˩˧

Tính từ[sửa]

trợ huấn

  1. Mang tính chất hỗ trợ huấn luyện.
    Công tác trợ huấn.