tuổi hạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuə̰j˧˩˧ ha̰ːʔk˨˩tuəj˧˩˨ ha̰ːk˨˨tuəj˨˩˦ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəj˧˩ haːk˨˨tuəj˧˩ ha̰ːk˨˨tuə̰ʔj˧˩ ha̰ːk˨˨

Từ tương tự[sửa]

Xem thêm[sửa]

  1. (Xem từ nguyên 1).
    Cỗi xuân tuổi hạc càng cao (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]