vô phương
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 無 (“không có”) và 方 (“phương cách”). So sánh với 無法 (“không có cách nào”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ fɨəŋ˧˧ | jo˧˥ fɨəŋ˧˥ | jo˧˧ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ fɨəŋ˧˥ | vo˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
- Không có phương cách gì giải quyết.
- Vô phương cứu chữa.
Tham khảo[sửa]
- Vô phương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam