vô tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧˧˧jo˧˥˧˥jo˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥˧˥vo˧˥˧˧˥˧

Tính từ[sửa]

vô tư

  1. Không hoặc ít lo nghĩ.
    Sống hồn nhiên và vô tư.
  2. Không nghĩ đến lợi ích riêng tư.
    Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư.
    Chí công vô tư.
  3. Không thiên vị ai cả.
    Một trọng tài vô tư.
    Nhận xét một cách vô tư, khách quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]