vừa mới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̤ə˨˩ məːj˧˥jɨə˧˧ mə̰ːj˩˧jɨə˨˩ məːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨə˧˧ məːj˩˩vɨə˧˧ mə̰ːj˩˧

Phó từ[sửa]

vừa mới

  1. Gần đây.
    Tôi vừa mới gặp anh ấy hôm qua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]