voorbij

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Tính từ[sửa]

voorbij (so sánh hơn voorbije, so sánh nhất -)

  1. đã qua rồi
    De voorbije jaren hebben we veel vooruitgang gemaakt.
    Những năm vừa qua chúng tôi tiến bộ được nhiều.
    De zomer is weer voorbij.
    Lại hết mùa hè rồi.

Phó từ[sửa]

voorbij

  1. phần phó từ của động từ được chia rẽ, xem voorbijgaan, voorbijlopen, voorbijrijden

Giới từ[sửa]

voorbij

  1. sau, qua
    Voorbij dat bos staat ons huis.
    Đi qua rừng đó rồi tới nhà chúng tôi.