yêu đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ ɗə̤ːj˨˩iəw˧˥ ɗəːj˧˧iəw˧˧ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ ɗəːj˧˧iəw˧˥˧ ɗəːj˧˧

Động từ[sửa]

yêu đời

  1. Luôn lạc quan, vui vẻtin tưởng vào cuộc sống.
    Tâm hồn lạc quan, yêu đời.

Tham khảo[sửa]

  • Yêu đời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam