ăn cơm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ kəːm˧˧ | aŋ˧˥ kəːm˧˥ | aŋ˧˧ kəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ kəːm˧˥ | an˧˥˧ kəːm˧˥˧ |
Động từ[sửa]
- (nghĩa đen) Ăn một bữa cơm gia đình.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (nghĩa bóng) Giải quyết nhu cầu sinh lý một cách bất hợp pháp.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
- ăn cháo (nghĩa bóng)