ăn giỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ zoʔo˧˥˧˥ jo˧˩˨˧˧ jo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɟo̰˩˧an˧˥ ɟo˧˩an˧˥˧ ɟo̰˨˨

Động từ[sửa]

ăn giỗ

  1. Dự lễăn uống trong ngày kị một người đã qua đời.
    Ông tôi đi ăn giỗ ở xóm trên.

Tham khảo[sửa]