Đại Việt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hán 大越 (nghĩa là “nước Việt lớn”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ viə̰ʔt˨˩ɗa̰ːj˨˨ jiə̰k˨˨ɗaːj˨˩˨ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ viət˨˨ɗa̰ːj˨˨ viə̰t˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Đại Việt

  1. Một quốc hiệu của Việt Nam từ 1054 đến 1400 và từ 1428 đến 1804. Sử dụng bởi Triều Lý, Triều Trần, Triều Lê Sơ, Tây Sơn và đầu Triều Nguyễn.

Xem thêm[sửa]

Dịch[sửa]