Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Diễn viên kịch Việt Nam”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- tə/ Diễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát. film actor — tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh voice actor — diễn viên lồng tiếng Nam diễn…804 byte (77 từ) - 13:22, ngày 7 tháng 12 năm 2023
- khấu, về đóng kịch. thespian /ˈθɛs.pi.ən/ (Thespian) Đùa diễn viên nam, diễn viên nữ. "thespian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…458 byte (42 từ) - 01:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- walking (thể loại Trang có lỗi kịch bản)walking gentleman (lady): Diễn viên nam (nữ) đóng vai cho có mặt (không cần tài lắm). "walking", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…874 byte (131 từ) - 09:10, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- đóng vai, diễn (kịch... ), biểu diễn (bản nhạc... ); giả làm (để đùa chơi). to play Hamlet — đóng vai Hăm-lét to play a tragedy — diễn một vở kịch let's play…12 kB (1.491 từ) - 04:28, ngày 27 tháng 9 năm 2024
- lên, bật (đèn) lên. Đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch). to put a play on the stage — đem trình diễn một vở kịch Đặt (cược... ), đánh (cá...…18 kB (2.416 từ) - 04:04, ngày 28 tháng 9 năm 2024