Bước tới nội dung

hành hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ hɨəŋ˧˧han˧˧ hɨəŋ˧˥han˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ hɨəŋ˧˥hajŋ˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

hành hương

  1. Chuyến đi đến một địa điểm linh thiêng xa xôi như đền, chùa để cúng bái cho thoả sự ngưỡng vọng của các con chiên, phật tử.
    Du lịch hành hương.