phật tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Tử: con, người

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̰ʔt˨˩ tɨ̰˧˩˧fə̰k˨˨˧˩˨fək˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fət˨˨˧˩fə̰t˨˨˧˩fə̰t˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phật tử

  1. (Xem từ nguyên 1) Người theo đạo Phật.
    Đã là phật tử thì phải ngay thẳng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]