Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Hình thái học ngôn ngữ”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- hoặc gốc từ tương tự tư pháp từ pháp Hình thái học (trong ngôn ngữ học) môn học nghiên cứu về sự biến đổi hình thái và trật tự của từ. "từ pháp", Hồ Ngọc…322 byte (51 từ) - 04:56, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- volitif (Tâm lý học) Xem volition (Ngôn ngữ học) (thuộc) hình thái ý chí. volitif gđ (Ngôn ngữ học) Hình thái ý chí. "volitif", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…374 byte (37 từ) - 08:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- морфологический морфологический (Thuộc về) Hình thái học; лингв. [thuộc về] từ pháp, ngữ thái học, ngữ thể học, ngôn ngữ hình thái học. "морфологический", Hồ Ngọc Đức…405 byte (40 từ) - 18:27, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- gc (наука о строении организмов) hình thái học. (лингв.) Từ pháp, ngữ thái học, ngữ thể học, ngôn ngữ hình thái học. "морфология", Hồ Ngọc Đức, Dự án…466 byte (41 từ) - 18:27, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- /mɔʁ.fɔ.lɔ.ʒi/ morphologie gc /mɔʁ.fɔ.lɔ.ʒi/ (Sinh vật học, sinh lý học) Hình thái học. (Ngôn ngữ học) Từ pháp. morphologie de la surface terrestre — (địa…524 byte (50 từ) - 15:19, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- precative (Ngôn ngữ học) Khẩn cầu (hình thái động từ). "precative", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…188 byte (24 từ) - 07:25, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- ˈkwɛn.tə.tɪv/ (Ngôn ngữ học) Nhiều lần, xảy ra nhiều lần. frequentative (số nhiều frequentatives) /fri.ˈkwɛn.tə.tɪv/ (Ngôn ngữ học) Hình thái của động từ…514 byte (59 từ) - 20:48, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- hapax gđ (Ngôn ngữ học) Từ chỉ gặp một lần; hình thái chỉ gặp một lần. "hapax", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…234 byte (30 từ) - 00:36, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈæk.sə.dənts/ accidence /ˈæk.sə.dənts/ (Ngôn ngữ học) Hình thái học. Yếu tố cơ sở (của một vấn đề). "accidence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…326 byte (36 từ) - 14:40, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- Unité supplétive — (quân sự) đơn vị bổ sung Forme supplétive — (ngôn ngữ học) hình thái bổ sung "supplétif", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…475 byte (34 từ) - 22:46, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- (Toán học) Hình lập phương. (Toán học) Lập phương. Le cube de 2 est 8 — lập phương của 2 là 8 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) học sinh học lại…2 kB (163 từ) - 08:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- pronominal /pʁɔ.nɔ.mi.nal/ Xem pronom Forme pronominale — hình thái đại từ verbe pronominal — (ngôn ngữ học) tự động từ "pronominal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…787 byte (70 từ) - 08:29, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- construct state (thể loại Ngôn ngữ học Semit/Tiếng Anh)(số nhiều construct states) (ngữ pháp) Một hình thái danh từ đặc biệt gắn liền với các ngôn ngữ Phi-Á, Iran và các ngôn ngữ khác; dùng trong việc phân tích…518 byte (71 từ) - 17:27, ngày 30 tháng 12 năm 2023
- mưa liên tục continuous function — (toán học) hàm liên tục (Ngôn ngữ học) Tiến hành. continuous from — hình thái tiến hành (động từ) (Rađiô) Duy trì. continuous…771 byte (65 từ) - 07:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- hình thức. (Ngôn ngữ học) Hình thái. correct forms of words — hình thái đúng của từ negative form — hình thái phủ định affirmative form — hình thái khẳng…3 kB (428 từ) - 12:24, ngày 24 tháng 8 năm 2022
- vocabulario (thể loại Ngôn ngữ học)ˈla.ɾjo/ Từ tiếng Latinh vocabŭlum (“thuật ngữ”). vocabulario gđ (Ngôn ngữ học) Từ vựng, vốn từ. Từ điển thuật ngữ. Biệt ngữ. Người giải thích. léxico…669 byte (42 từ) - 16:20, ngày 9 tháng 5 năm 2024
- (Quân sự) Sự bố trí quân sự, sự dàn quân; đội hình (máy bay). (Địa lý, địa chất) Thành hệ. (Ngôn ngữ học) Sự cấu tạo (từ). "formation", Hồ Ngọc Đức, Dự…2 kB (232 từ) - 12:36, ngày 4 tháng 12 năm 2020
- a high figure — mua cái gì đắt (Ngôn ngữ học) Hình thái tu từ. (Triết học) Giả thiết. (Âm nhạc) Hình nhịp điệu. Hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng…4 kB (529 từ) - 06:13, ngày 20 tháng 9 năm 2021
- ma (thể loại Từ tiếng Tày kế thừa từ tiếng Thái nguyên thuỷ)vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số…7 kB (812 từ) - 02:11, ngày 4 tháng 10 năm 2024
- Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên căng nghe. Đồng nghĩa: iêt Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong…3 kB (382 từ) - 03:41, ngày 29 tháng 9 năm 2024