Bước tới nội dung

lãnh chúa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔajŋ˧˥ ʨwaː˧˥lan˧˩˨ ʨṵə˩˧lan˨˩˦ ʨuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰jŋ˩˧ ʨuə˩˩lajŋ˧˩ ʨuə˩˩la̰jŋ˨˨ ʨṵə˩˧

Danh từ

[sửa]

lãnh chúa

  1. Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dânbóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổchâu Âu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]