Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • ссыльный ссыльный Bị đày, đi đày, bị phát lưu, bị phát vãng. в знач. сущ. м. — người bị đày, người đi đày, người bị phát lưu, người bị phát vãng "ссыльный"…
    361 byte (47 từ) - 01:23, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • /ʁə.le.ɡe/ (Luật học, pháp lý) Bị tội đày, bị đày. relégué gđ /ʁə.le.ɡe/ (Luật học, pháp lý) Người bị tội đày, người bị đày. "relégué", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    775 byte (47 từ) - 12:18, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˌdi.ˌpɔr.ˈti/ deportee /ˌdi.ˌpɔr.ˈti/ Người bị trục xuất; người bị đày. "deportee", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    263 byte (29 từ) - 10:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tự của поселенец поселенец gđ Người khai canh, người khai khẩn. (ссыльный) ист. người bị đày. người bị phát lưu, người bị phát vãng. "поселенец", Hồ Ngọc…
    419 byte (39 từ) - 22:13, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /de.pɔʁ.te/ déporté /de.pɔʁ.te/ Người bị đày. Người bị giam ở trại tập trung ngoài nước. "déporté", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    524 byte (34 từ) - 14:21, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ɛɡ.zi.le/ exilé /ɛɡ.zi.le/ Người bị đày, người lưu vong. "exilé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    435 byte (28 từ) - 17:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • əl/ Sự đày ải, sự đi đày. Cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày. Người bị đày ải, người đi đày. exile ngoại động từ /ˈɛɡ.ˌzɑɪ.əl/ Đày ải (ai)…
    599 byte (90 từ) - 17:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (Tôn giáo) Người bị Chúa đày xuống địa ngục. Người tội lỗi. Đồ vô lại; kẻ phóng đãng truỵ lạc. reprobate /ˈrɛ.prə.ˌbeɪt/ (Tôn giáo) Bị Chúa đày xuống địa…
    904 byte (80 từ) - 12:44, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • expatriate /ɛk.ˈspeɪ.tri.ˌeɪt/ Bị đày biệt xứ; bỏ xứ sở mà đi. expatriate /ɛk.ˈspeɪ.tri.ˌeɪt/ Người bị đày biệt xứ; người bỏ xứ sở mà đi. expatriate ngoại…
    796 byte (105 từ) - 17:36, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (изнывать) mệt nhọc, mệt lử, mệt lả, lử người, lả người, nhoài người (мучиться) bị hành hạ, bị đày đọa, bị đọa đày, bị làm tình làm tội (страдать) đau khổ…
    1 kB (139 từ) - 02:01, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • pre-exilian Trước khi người Do thái bị lưu đày đến Babilon (600 trước công nguyên). "pre-exilian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    234 byte (31 từ) - 07:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • sung quân Nói người phạm tội dưới thời phong kiến bị đày ra biên giới làm lính thú. "sung quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    274 byte (33 từ) - 22:34, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • chuyên chở được, có thể vận chuyển được. (Pháp lý) Có thể bị kết tội đi đày, có thể đưa đến tội đi đày. "transportable", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    1 kB (102 từ) - 03:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /da.ne/ damné /da.ne/ Bị đày địa ngục. (Thân mật) Đáng ghét, chết tiệt. Cette damnée voiture — cái xe chết tiệt ấy être l’âme damnée de quelqu'un…
    1 kB (91 từ) - 09:43, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Rappeler un ambassadeur — triệu hồi một đại sứ Cho phép trở về quê quán (người bị đi đày). Nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến. Rappeler un souvenir — gợi lại một…
    2 kB (220 từ) - 11:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • lao trong việc quân sự và ngoại giao. Dưới triều Cảnh Thịnh, bị Bùi Đắc Tuyên bắt đi đày. Khi Gia Long lên ngôi, Trần Văn Kỷ trẫm mình để giữ tiết. "Trần…
    853 byte (100 từ) - 20:47, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • quan. Sau vì phật ý vua, bị đày ra đảo hoang. Tại đây, AT cùng vợ chăm chỉ làm ăn, gây được giống dưa đỏ (dưa hấu quý), nhiều người tìm đến trao đổi, tiếng…
    831 byte (98 từ) - 06:11, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • transports — hoan hỉ, vui tưng bừng, mừng quýnh lên (Luật pháp) Người bị đày, người bị tội phát vãng. phương tiện giao thông transportation (Mỹ) tàu chở…
    4 kB (523 từ) - 03:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • khuyến học, và thường bí mật trợ cấp cho những người hoạt động. Năm 1940, bị bắt cùng với Nguyễn An Ninh, đày đi Côn Đảo và mất tại đó. "Võ Văn Tồn", Hồ Ngọc…
    976 byte (115 từ) - 21:32, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • (ai) đến (nơi nào, người nào... ) để tìm hiểu thêm. Đổi (viên chức) đi xa; đày ải. Hạ tầng. to be relegated to an inferior position — bị hạ tầng công tác…
    936 byte (138 từ) - 12:14, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).