Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Tử: chết xử tử Thi hành án tử hình đối với kẻ phạm tội nặng. Tên cướp giết người đã bị xử tử. "xử tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    384 byte (38 từ) - 10:21, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Việt có bài viết về: tử hình Phiên âm Hán-Việt của 死刑. tử hình Hình phạt phải chịu tội chết. Tên cướp giết người bị tử hình. "tử hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    463 byte (45 từ) - 14:14, ngày 11 tháng 4 năm 2022
  • nguyên mức án của tòa án cấp dưới sau khi xử phúc thẩm. Tên ăn cướp giết người đã bị tòa sơ thẩm kết tội tử hình, tòa thượng thẩm đã y án. "y án", Hồ Ngọc…
    401 byte (56 từ) - 10:22, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • morceau de musique — biểu diễn một bài nhạc Hành hình. Exécuter un condamné — hành hình người bị xử tử (Nghĩa rộng) Giết. (Luật học, pháp lý) Tịch thu…
    891 byte (92 từ) - 17:57, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • condemn ngoại động từ /kən.ˈdɛm/ Kết án, kết tội, xử, xử phạt. to be condemned to death — bị kết án tội tử hình Chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội. do not…
    1 kB (155 từ) - 06:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ˈnɛt/ (Kiến trúc) Cửa nhỏ hình bán nguyệt (ở trần hoặc mái nhà). Lỗ máy chém (để kê đầu người bị xử tử vào). (Quân sự) Công sự hình bán nguyệt. "lunette"…
    2 kB (166 từ) - 11:34, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • đầu vào, xử lý, truyền đi, lữu trữ... (Lóng) Dữ tợn. dữ tợn số má sử dụng các giá trị rời rạc sử dụng các giá trị rời rạc tương tự điện tử số kỹ thuật…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • to take pains — bỏ công sức Hình phạt. pains and penalties — các hình phạt on (under) pain of death — sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì…
    4 kB (535 từ) - 20:58, ngày 7 tháng 5 năm 2017