Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • ཆུ (thể loại Từ tiếng Tây Tạng kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ)
    Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *tsju (“nước, chất lỏng, dịch cơ thể”). So sánh với tiếng Trung Quốc 斗 (cái đấu), 注 (rót). Tiếng Tây Tạng cổ: /*t͡ɕʰu/ Lhasa:…
    1 kB (253 từ) - 19:22, ngày 27 tháng 7 năm 2024
  • Hà Nội (thể loại Từ có bản dịch tiếng Tây Tạng)
    bởi các con sông”), tên gọi này phản ánh vị trí địa lý của tỉnh: nằm giữa hai con sôngsông Hồng ở phía đông bắc và sông Đáy ở phía tây nam. Hà Nội…
    5 kB (271 từ) - 09:44, ngày 13 tháng 7 năm 2024
  • Tagalog: wikang pakumpas Tiếng Tajik: забони ишоратӣ Tiếng Tây Tạng: བརྡ་སྐད​ (brda skad) Tiếng Tây Ban Nha: lenguaje por señas gđ, lengua de signos gc Tiếng…
    3 kB (403 từ) - 17:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Mục từ tiếng Pwo Tây)
    [ɡa] ဂ (ga) Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Pali. ဂင်္ဂါ ― gaṅgā ― sông Hằng (Bảng chữ Miến tiếng Pali) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ,…
    10 kB (846 từ) - 17:37, ngày 11 tháng 5 năm 2024
  • (thể loại Mục từ tiếng Pwo Tây)
    chú): [nɐ] န (na) Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Pali. နဒီ ― nadī ― sông (Bảng chữ Miến tiếng Pali) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ…
    13 kB (1.101 từ) - 17:40, ngày 11 tháng 5 năm 2024
  • (thể loại Mục từ tiếng Magar Tây)
    Phụ âm thứ 22 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari. नदी ― nadī ― sông (Chữ Devanagari tiếng Bhojpur) अ (a), आ (ā), इ (i), ई (ī), उ (u), ऊ (ū),…
    40 kB (2.822 từ) - 16:09, ngày 12 tháng 10 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Magar Tây)
    Phụ âm thứ 29 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari. तवी ― tawi ― sông Tawi (Chữ Devanagari tiếng Dogri) अ (a), आ (ā), इ (i), ई (ī), उ (u), ऊ (ū)…
    56 kB (3.972 từ) - 16:14, ngày 5 tháng 4 năm 2024