Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Sông Tây Tạng”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- ཆུ (thể loại Từ tiếng Tây Tạng kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ)Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *tsju (“nước, chất lỏng, dịch cơ thể”). So sánh với tiếng Trung Quốc 斗 (cái đấu), 注 (rót). Tiếng Tây Tạng cổ: /*t͡ɕʰu/ Lhasa:…1 kB (253 từ) - 19:22, ngày 27 tháng 7 năm 2024
- Hà Nội (thể loại Từ có bản dịch tiếng Tây Tạng)bởi các con sông”), tên gọi này phản ánh vị trí địa lý của tỉnh: nằm giữa hai con sông là sông Hồng ở phía đông bắc và sông Đáy ở phía tây nam. Hà Nội…5 kB (271 từ) - 09:44, ngày 13 tháng 7 năm 2024
- Tagalog: wikang pakumpas Tiếng Tajik: забони ишоратӣ Tiếng Tây Tạng: བརྡ་སྐད (brda skad) Tiếng Tây Ban Nha: lenguaje por señas gđ, lengua de signos gc Tiếng…3 kB (403 từ) - 17:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- ဂ (thể loại Mục từ tiếng Pwo Tây)[ɡa] ဂ (ga) Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Pali. ဂင်္ဂါ ― gaṅgā ― sông Hằng (Bảng chữ Miến tiếng Pali) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ,…10 kB (846 từ) - 17:37, ngày 11 tháng 5 năm 2024
- န (thể loại Mục từ tiếng Pwo Tây)chú): [nɐ] န (na) Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Pali. နဒီ ― nadī ― sông (Bảng chữ Miến tiếng Pali) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ…13 kB (1.101 từ) - 17:40, ngày 11 tháng 5 năm 2024
- न (thể loại Mục từ tiếng Magar Tây)Phụ âm thứ 22 trong tiếng Bhojpur, viết bằng chữ Devanagari. नदी ― nadī ― sông (Chữ Devanagari tiếng Bhojpur) अ (a), आ (ā), इ (i), ई (ī), उ (u), ऊ (ū),…40 kB (2.822 từ) - 16:09, ngày 12 tháng 10 năm 2023
- व (thể loại Mục từ tiếng Magar Tây)Phụ âm thứ 29 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari. तवी ― tawi ― sông Tawi (Chữ Devanagari tiếng Dogri) अ (a), आ (ā), इ (i), ई (ī), उ (u), ऊ (ū)…56 kB (3.972 từ) - 16:14, ngày 5 tháng 4 năm 2024