Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Sinh vật mẫu”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- axenic (thể loại Mục từ dùng mẫu)axenic (sinh học) Chỉ hàm chứa một loài vi sinh vật duy nhất. axenic culture - mẫu nuôi cấy thuần loài…250 byte (20 từ) - 15:18, ngày 30 tháng 6 năm 2018
- tə.ˌplæst/ Con người đầu tiên. Nguyên hình, nguyên mẫu, mẫu đầu tiên. (Sinh vật học) Thể nguyên sinh. "protoplast", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…399 byte (39 từ) - 08:47, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- ngoài và đưa tinh trùng vào cơ quan sinh sản cái của động vật cái. cu chim ngọc hành Cơ quan giao cấu đực "dương vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…4 kB (78 từ) - 00:36, ngày 11 tháng 7 năm 2024
- polymerous (Sinh vật học) Nhiều bộ phận. (Thực vật học) Nhiều mẫu. "polymerous", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…204 byte (26 từ) - 06:40, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- IPA: /aʁ.ke.tip/ archétype gđ /aʁ.ke.tip/ Mẫu gốc, mẫu. (Sinh vật học) Loài gốc (trong tiến hóa). (Triết học) Mẫu lý tưởng. Copie "archétype", Hồ Ngọc Đức…529 byte (40 từ) - 18:44, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- trimère (Sinh vật học; sinh lý học) (gồm) ba đoạn, (gồm) ba phần. Insecte au tarse trimère — sâu bọ có đốt bàn ba đoạn (Thực vật học) (theo) mẫu ba. Fleur…592 byte (57 từ) - 03:25, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- pleiomerous (Sinh vật học) Nhiều mẫu số. "pleiomerous", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…155 byte (21 từ) - 06:06, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- pleiomery (Sinh vật học) Tính nhiều mẫu số. "pleiomery", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…169 byte (22 từ) - 06:06, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- šeimà gc (số nhiều šeĩmos) trọng âm kiểu 4 Gia đình. (Sinh vật học, ngôn ngữ học) Họ, ngữ hệ. Bản mẫu:lt-noun-a-stress…214 byte (26 từ) - 11:44, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- ve vãn (thể loại Mục từ dùng mẫu)ve vãn Hiện tượng sinh vật thu hút nhau về tình dục.…205 byte (12 từ) - 12:24, ngày 27 tháng 10 năm 2018
- nền văn hoá khác). Cấy chuyền, tạo ra một mẫu nuôi vi sinh vật/mô/tế bào mới bằng cách chuyển một phần mẫu nuôi có sẵn vào một môi trường nuôi cấy mới…512 byte (68 từ) - 17:16, ngày 1 tháng 8 năm 2019
- Loại mỏ được thành tạo trong quá trình địa chất ở trên mặt đất, nghĩa là có sự tham gia của nước trên mặt, nước thổ nhưỡng, của không khí và vi sinh vật.…391 byte (37 từ) - 02:06, ngày 24 tháng 9 năm 2021
- bio (thể loại Mục từ dùng mẫu)bio Sinh vật học. Sinh thái học.…167 byte (7 từ) - 03:06, ngày 12 tháng 3 năm 2021
- Các chữ Hán có phiên âm thành “mỗ” 姥: mẫu, mụ, lão, lạo, mỗ 姆: mẫu, hối, mỗ 某: lưu, mỗ 娒: mỗ 厶: khư, tư, mỗ 呼: hao, mỗ, hô, há 某: mỗ 姥: mụ, mỗ 姆: mỗ (trợ…1 kB (180 từ) - 15:58, ngày 4 tháng 11 năm 2024
- biologique — kiểu sinh học Mẫu. Objet conforme au type — vật đúng với mẫu (Ngành in) Kiểu chữ. Type romain — kiểu chữ rômanh (Mẫu) Điển hình, kiểu mẫu. Harpagon…2 kB (245 từ) - 04:24, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- mô phân sinh ngọn Những tế bào có hoạt tính phân chia mạnh, tạo nên đỉnh sinh trưởng ở đầu tận cùng của thân, rễ thực vật có mạch. Những tế bào mới được…734 byte (91 từ) - 02:30, ngày 24 tháng 9 năm 2021
- than sinh học Than sinh học (tiếng Anh là biochar) là sản phẩm của quá trình nhiệt phân vật liệu sinh học hay còn gọi là sinh khối (tiếng Anh là biomass)…707 byte (75 từ) - 17:46, ngày 17 tháng 1 năm 2016
- quan hệ với con cái. Nhớ mẹ. Gửi thư cho mẹ. Mẹ thương con. Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó. Gà con tìm mẹ. Người đàn bà đáng bậc mẹ. Người…1 kB (197 từ) - 05:40, ngày 30 tháng 12 năm 2023
- eukaryotes (thể loại Mục từ dùng mẫu)eukaryotes Sinh vật nhân thực.…133 byte (5 từ) - 07:13, ngày 4 tháng 4 năm 2019
- Âu Cơ (thể loại Nhân vật huyền thoại/Tiếng Việt)Cơ (嫗姬) Một nhân vật trong truyền thuyết Việt Nam, bà được xem là tổ mẫu của người Việt (người Kinh) khi lấy Lạc Long Quân và sinh ra bọc trứng có 100…422 byte (57 từ) - 16:09, ngày 15 tháng 6 năm 2024