Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Đạo nghị định. Đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh Đạo bùa. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng tháng…
    3 kB (388 từ) - 17:21, ngày 24 tháng 6 năm 2024
  • bài viết về: đạo Phật đạo Phật Tôn giáo xuất nguồn từ Ấn Độ và tập trung cao ở các vùng Đông Nam Á, Đông Trung Á. Phật giáo Tiếng Anh: Buddhism Tiếng Tây…
    561 byte (57 từ) - 12:05, ngày 26 tháng 6 năm 2024
  • mặt nạ (nghĩa bóng). under the cover of religion — đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo Bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn). (Thương nghiệp) Tiền bảo chứng…
    4 kB (577 từ) - 02:09, ngày 21 tháng 5 năm 2017
  • số 12.300 (1997), gồm các dân tộc: Kinh (63%), Khơme (27%), Hoa. Tôn giáo: Phật giáo 46,1%, Thiên Chúa, Cao Đài, Hòa Hảo, v.v. Địa hình đồng bằng, độ…
    7 kB (885 từ) - 11:04, ngày 3 tháng 5 năm 2017