đường cát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ kaːt˧˥ɗɨəŋ˧˧ ka̰ːk˩˧ɗɨəŋ˨˩ kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ kaːt˩˩ɗɨəŋ˧˧ ka̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

đường cát

  1. Đường saccharose được tinh chếkết tinh trong quá trình sản xuất mía cây.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).