đượm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̰ʔm˨˩ɗɨə̰m˨˨ɗɨəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəm˨˨ɗɨə̰m˨˨

Tính từ[sửa]

đượm

  1. Tính chất giữ lửa đều và lâu.
    Ngọn đuốc cháy đượm lửa.

Động từ[sửa]

đượm

  1. Thấm sâu vào bản chất.
    Bài học đượm triết lý nhân văn.
  2. Ẩn giấu bên trong một cái gì.
    Đôi mắt đứa trẻ đượm buồn.