đại phá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ faː˧˥ɗa̰ːj˨˨ fa̰ː˩˧ɗaːj˨˩˨ faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ faː˩˩ɗa̰ːj˨˨ faː˩˩ɗa̰ːj˨˨ fa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

đại phá

  1. Đánh cho đại bại.
    Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789.