đề cao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ kaːw˧˧ɗe˧˧ kaːw˧˥ɗe˨˩ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ kaːw˧˥ɗe˧˧ kaːw˧˥˧

Động từ[sửa]

đề cao

  1. Đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng.
    Đề cao cảnh giác.
    Đề cao tinh thần kỉ luật.
  2. Nêu nổi bật, làm cho được đánh giá cao hơn.
    Đề cao bản sắc văn hoá dân tộc.
    Tự đề cao bản thân.

Tham khảo[sửa]

  • Đề cao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam