đồng áng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ aːŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ a̰ːŋ˩˧ɗəwŋ˨˩ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ aːŋ˩˩ɗəwŋ˧˧ a̰ːŋ˩˧

Danh từ[sửa]

  1. Công việc liên quan đến đồng ruộng nói chung.
    Việc đồng áng.