đội quân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔj˨˩ kwən˧˧ | ɗo̰j˨˨ kwəŋ˧˥ | ɗoj˨˩˨ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˨˨ kwən˧˥ | ɗo̰j˨˨ kwən˧˥ | ɗo̰j˨˨ kwən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
đội quân
- là một nhóm gồm rất là nhiều người có trang bị vũ khí để đi chiến tranh
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: army