điều phối viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ foj˧˥ viən˧˧ɗiəw˧˧ fo̰j˩˧ jiəŋ˧˥ɗiəw˨˩ foj˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ foj˩˩ viən˧˥ɗiəw˧˧ fo̰j˩˧ viən˧˥˧

Danh từ[sửa]

điều phối viên

  1. Người phụ trách việc điều phối.