ước tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨək˧˥ tïŋ˧˥ɨə̰k˩˧ tḭ̈n˩˧ɨək˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨək˩˩ tïŋ˩˩ɨə̰k˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

ước tính

  1. Tính áng chừng trên đại thể.
    ước tính sản lượng lúa là 2 tấn
    chi phí ước tính hàng tỉ đồng

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ước tính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam