ưa thích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨə˧˧ tʰïk˧˥ɨə˧˥ tʰḭ̈t˩˧ɨə˧˧ tʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨə˧˥ tʰïk˩˩ɨə˧˥˧ tʰḭ̈k˩˧

Động từ[sửa]

ưa thích

  1. Thích hơn những cái khác.
    Món ăn ưa thích.
    Môn thể thao ưa thích.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ưa thích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam