фата
Tiếng Nga[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Slav Đông cổ фата (fata), фота (fota) < tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman فوطه (futa).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
фата́ (fatá) gc bđv (gen. фаты́, nom. số nhiều фаты́, gen. số nhiều фат)
- Chiếc khăn voan cưới, khăn cưới.
- (lỗi thời) Bất kỳ loại vải nhẹ trong mờ nào bằng chỉ tơ hay giấy không xe, hoặc cả hai thứ trên.
Biến cách[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "фата", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Nga
- Từ tiếng Nga kế thừa từ tiếng Slav Đông cổ
- Từ tiếng Nga gốc Slav Đông cổ
- Từ tiếng Nga gốc Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman
- Từ tiếng Nga có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Nga có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nga có liên kết wiki thừa
- Danh từ tiếng Nga
- tiếng Nga entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Nga
- Danh từ bất động vật tiếng Nga
- Từ mang nghĩa lỗi thời trong tiếng Nga
- Mục từ có biến cách
- Danh từ giống cái tiếng Nga có thân từ cứng,
- Danh từ giống cái tiếng Nga có thân từ cứng, trọng âm b
- Danh từ tiếng Nga có trọng âm b