حلیہ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Urdu[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển حلیه (hiliya) < tiếng Ả Rập حِلِيَة (ḥiliya).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

حُلِیَہ (huliyā (chính tả tiếng Hindi हुलिया)

  1. Những đặc điểm, phong cách của một người hay nói đúng hơn là nét mặt, khuôn mặt.
    Đồng nghĩa: شَکَل (śakal), (lỏng lẻo) چِہْرَہ (cihra)
    اَپْنا حُلِیَہ دیکھو!
    apnā huliya dekho!
    Nhìn bạn kìa!
    (literally, “Nhìn (vẻ mặt/bản thân) huliya của bạn kìa!”)

Biến cách[sửa]

Biến cách của حلیہ
số ít số nhiều
dir. حُلِیہ (huliyah) حُلِیے (huliye)
obl. حُلِیے (huliye) حُلِیوں (huliyõ)
voc. حُلِیے (huliye) حُلِیو (huliyo)

Đọc thêm[sửa]

  • حلیہ”, اُردُو لُغَت (bằng tiếng Urdu), Bộ Giáo dục: Chính phủ Pakistan, 2017.
  • حلیہ”, Rekhta Dictionary [Từ điển tiếng Urdu cùng với nghĩa tiếng Hindi & Anh] (bằng tiếng Anh), Noida, Ấn Độ: Rekhta Foundation, 2024
  • Bản mẫu:R:Platts