Tiếng Thái[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa ปอก (bpɔ̀ɔk, “bóc vỏ, gọt vỏ”) + ลอก (lɔ̂ɔk, “cắt, gọt, lột”), nghĩa đen: “bóc vỏ và cắt gọt”.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
ปอกลอก (bpɔ̀ɔk-lɔ̂ɔk) (danh từ trừu tượng การปอกลอก)
- (mang tính thành ngữ) Lừa đảo: lừa tiền hoặc lợi ích khác.
28/03/2015, “พยาบาลสาวฉีดยาตายถูกแฟนปอกลอกหมดตัว”, trong กรุงเทพธุรกิจ[1]:
- พยาบาล...ฆ่าตัวตายหลังถูกแฟนหนุ่มปอกลอก
- pá-yaa-baan ... kâa-dtuua-dtaai hlǎng tùuk fɛɛn nùm bpɔ̀ɔk-lɔ̂ɔk
- Một y tá... đã tự sát sau khi bị bạn trai trẻ lừa.
12/04/2022, “นิวซีแลนด์จำคุก 2 หญิงไทยค้าบริการปอกลอกชายสูงวัย 3 คนเกือบ 6 ล้านบาท”, trong ข่าวสด[2]:
- หญิงไทย...ปอกลอกชายสูงวัย 3 คนเกือบ 6 ล้านบาท
- yǐng tai ... bpɔ̀ɔk-lɔ̂ɔk chaai sǔung-wai · sǎam · kon gʉ̀ʉap · hòk · láan bàat
- Người phụ nữ Thái... lừa ba ông già gần 6 triệu baht