ề à

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˨˩ a̤ː˨˩e˧˧˧˧e˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˧˧˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ề à

  1. Trgt. Dềnh dàng, mất thì giờ.
    Người ta đã giục đi mà vẫn cứ nói ề à mãi.

Tham khảo[sửa]